top of page

PHÂN BIỆT BE USED TO, GET USED TO VÀ USED TO

Be used to, get used to và used là những cấu trúc người học tiếng Anh thường xuyên nhầm lẫn mỗi khi làm các bài tập ngữ pháp. Vậy dùng be used to, get used to hay used to thế nào cho đúng, hãy cùng Hà Phong IELTS điểm lại các kiến thức và luyện tập theo các bài tập dưới đây nhé.


1. Phân biệt be used to, get used to và used to

a. Be used to: Đã quen với

Cấu trúc be used to trong tiếng Anh dùng để thể hiện ý nghĩa đã quen với điều gì/việc gì đó.

→ Cấu trúc:

Thể khẳng định: Be used to + Ving/ Noun: Đã quen với

Thể phủ định: Be not used to + Ving/ Noun: Không/Chưa quen với

Eg: She is used to being scolded. (Cô ấy đã quen với việc bị mắng.)

I got used to the new program. (Tôi đã quen với phần mềm mới rồi.)

Having moved to that house for just 2 days, he is still not used to with the noise next door. (Mới chuyển đến được 2 ngày, anh ấy vẫn chưa quen với tiếng ồn nhà bên.)


b. Get used to: Dần quen với

Cấu trúc get used to trong tiếng Anh mang ý nghĩa là dần quen với điều gì/việc gì đó.

→ Cấu trúc: Get used to + Ving/Noun

Eg: I get used to getting up early in the morning. (Tôi dần quen với việc dậy sớm mỗi sáng.)

I get used to the noise next door. (Tôi dần quen với tiếng ồn nhà bên.)


c. Used to: Đã từng

Trong tiếng Anh, người ta dùng cấu trúc used to để thể hiện ý mình đã từng làm điều gì đó trong quá khứ (một thói quen hay một trạng thái trong quá khứ).

→ Cấu trúc:

Thể khẳng định: Used to + V

Thể phủ định: Didn’t used to + V

Dạng câu hỏi: Did(n’t) + S + use to + V?

Eg: He gets lung cancer because he used to smoke when he was young. (Ông ấy bị ung thư phổi vì thói quen hút thuốc thời trẻ.)

I didn’t used to go to bed early when I was a child. (Tôi không đi ngủ sớm khi còn nhỏ.)

Did she used to having short hair? (Có phải cô ấy từng để tóc ngắn không?)


Xem thêm bài viết tại đây:


II. Bài luyện tập

  1. When I was young, I used to ………………… (swim) every morning.

  2. She get used to …………………. (work) late.

  3. He is used to ……………………… (drink) coffee once a day.

  4. David used to ………………. (travel) a lot when he was single. But now, he get used to ………………… (stay) at home with his children.

  5. I found it hard to get used to ………………………. (drive) on the left when I first moved to Britain.

  6. Even though having retired for 2 years, my grandmother can’t get used to ……………… (have) nothing to do everyday.

  7. Didn’t he use to …………… (have) that scar when I first met him?

  8. He is used to ……………… (have) lunch at 11.30 A.M.

  9. We are not used to …………… (live) in a cold climate. We’re used to a warm one.

  10. I didn’t used to …………….. (dress) formally in my last job.

→ Đáp án:

1. swim 2. working 3. drinking 4. travel/staying

5. driving 6. having 7.have 8. having

9.living 10. dress


 

Các khóa học tại Ha Phong IELTS:


➤ Khóa IELTS Nền tảng Level 1: TẠI ĐÂY

➤ Khóa IELTS Preparation level 2: TẠI ĐÂY

Khóa IELTS Ready level 3: TẠI ĐÂY

Khóa IELTS Advance level 4: TẠI ĐÂY

➤ Lớp IELTS Online từ mất gốc đến 6.5 - 8.0 IELTS: TẠI ĐÂY


Kiểm tra trình độ miễn phí: http://bit.ly/testtrinhdoielts


🌏 HỆ THỐNG CƠ SỞ

✔ CS1: Số 89 dãy 3, ngõ 98 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội

✔ CS2: Số 12 ngõ 33 Tạ Quang Bửu, Hai Bà Trưng, Hà Nội

✔ CS3: 8C10 ngách 2, ngõ 261 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội


Ha & Phong IELTS - Học IELTS thực chất


Hotline: 0981 488 698 | 0961 477 793

Fanpage Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong

YouTube Ha Phong IELTS

Group Thầy Hà & Phong IELTS


10.257 lượt xem

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

135 Comments


renataqueen237
2 ngày trước

SLOT88KECIL

situs slot penuh dengan keberuntungan bosku! gaskan terus

Like

Unknown member
2 ngày trước
Like

Unknown member
3 ngày trước

hongtogel hongtogel hongtogel hongtogel hongtogel hongtogel hongtogel hongtogel ialah salah satu situs toto togel 4d dengan metode deposit slot dana tercepat no.1 di indonesia gampang menang

Like

Unknown member
3 ngày trước

Estimados propietarios de blogs, no borren mis comentarios porque realmente quiero obtener un vínculo de retroceso de su blog tan creativo e inspirador, gracias. 


canduan188

Like

HA PHONG LOGO 3.png

CS1: Số 89 dãy 3, ngõ 98 Thái Hà, Đống Đa

CS2: Số 14 ngõ 33 Tạ Quang Bửu, HBT

CS3: Số 32 ngõ 59 Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy

Bạn nhớ 👍 facebook của trung tâm nhé!

  • Facebook - White Circle
  • YouTube - White Circle

✉ Email:

hello@haphong.edu.vn

 

📞 Hotline

0981 488 698

0961 607 660

THÔNG TIN TÀI KHOẢN

Vietcombank 

Số TK: 1013800449

Chủ TK: LE MINH HA

TPBank

Số TK: 03577806501

Chủ TK: LE MINH HA

bottom of page