[IELTS Speaking] Từ Vựng: Vẻ Đẹp
top of page

[IELTS Speaking] Từ Vựng: Vẻ Đẹp

Cùng chỉ sự xinh đẹp nhưng trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng khác nhau.


Tuy nhiên, mỗi từ lại mang sắc thái khác nhau. Vậy điểm khác biệt của những từ vựng này là gì? Cách dùng của chúng ra sao? Hãy cùng nghía qua 5 từ vựng sau đây nhé!



🌸 Beautiful = cái đẹp có tiêu chuẩn thẩm mỹ cao. (/ˈbjuːtɪfl/) 👉 The bride looks beautiful in her wedding dress = Cô dâu trông thật đẹp trong bộ váy cưới.



🌸 Pretty = chỉ những cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn. /ˈprɪti/ 👉 The child actress is a pretty little girl = Diễn viên nhí này là một cô bé xinh xắn.



🌸 Gorgeous = Đẹp đến mức phải thốt lên. /ˈɡɔːdʒəs/ 👉 The woman looks gorgeous in the moonlight = Cô gái trông đẹp tuyệt trần dưới ánh trăng.




🌸 Good-looking = Ưa nhìn /ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/ 👉 He is a tall and good-looking man = Anh ấy cao ráo và ưa nhìn.



🌸 Attractive = Đẹp một cách thu hút, gợi cảm. /əˈtræktɪv/ 👉 He looks very attractive with his manly beard. = Anh ấy trông thật thu hút với bộ râu nam tính.

569 lượt xem

Bài đăng gần đây

Xem tất cả
bottom of page