[Từ Vựng IELTS]: Làm Nông
top of page

[Từ Vựng IELTS]: Làm Nông


Nền văn hóa nông nghiệp, sản xuất lúa nước truyền thống của dân tộc ta đã để lại dấu ấn sâu đậm trong đời sống văn hóa, sinh hoạt, lao động. Nông nghiệp vẫn được biết đến như một trong những ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam.


Đối với một bài IELTS Speaking về chủ đề nông nghiệp, chúng mình có những từ vựng gì nhỉ? Hãy cùng Ha Phong IELTS nghía qua một số từ cực quen thuộc về chủ đề trên nhé!


Farmer - Nông dân: Hẳn đây là từ rất đỗi thân quen với chúng ta. Từ vựng này chắc ai trong chúng mình cũng được học từ những ngày đầu làm quen với môn tiếng Anh rồi cơ!


Paddy field - Cánh đồng: Tiếp theo, khi nào về một cánh đồng một thửa ruộng, chúng ta có thể dùng a field. Tuy nhiên, a field còn có thể được hiểu là một sân bóng đá, một khoảng đất rộng nữa cơ! Nên khi muốn cụ thể đó là một cánh đồng lúa nước, chúng mình sẽ dùng là paddy field!


Planting season - Mùa cấy


Harvest season - Mùa gặt: Vụ mùa khi thu hoạch

Rice crop - Mùa vụ lúa: crop có thể là một màu vụ, một cây trồng nói chung.


Thế thì, khi miêu tả về một công việc ở một vụ mùa của người nông dân, thì chúng mình có thể nói như sau:

Around 2/3 of the Vietnamese population work as farmers. An ordinary day for a farmer starts in the paddy field at 6 a.m. There are two seasons in the year: plating and harvesting. When it's harvesting season, farmers have to work from early morning until 7 p.m. There are only two rice crops per year. In between the rice seasons, farmers have to grow other crops because farming follows the seasons of the year

Cùng xem thêm Video của thầy Hà khi nói về chủ đề này nhé!




556 lượt xem

Bài đăng gần đây

Xem tất cả
bottom of page