[IELTS Speaking] Từ Vựng: Phở
- Bông Bùi
- 21 thg 1, 2019
- 1 phút đọc
Phở là món ăn vô cùng quen thuộc, không chỉ đối với người Việt, mà còn với bạn bè quốc tế.
Vậy, khi giám khảo IELTS hay một người bạn nước ngoài nào đó hỏi chúng ta về món phở, thì câu trả lời có thể như thế nào? Trước hết hãy cùng làm quen với 5 từ vựng cơ bản sau đây nhé:

🍜 Phở Bò = Vietnamese Beef Phở (/biːf/)
👉 Nam Dinh is known as the birthplace of Vietnamese beef pho.
Nam Định được biết đến là quê hương của phở bò.
🍜 Một Bát Phở = A Bowl of Pho (/bəʊl/)
👉 Many Hanoians enjoy a bowl of Pho for breakfast.
Nhiều người Hà Nội thích ăn sáng với một bát phở.
🍜 Nước Dùng = Broth (/brɒθ/)
👉 The broth is the tastiest part of a bowl of Pho.
Nước dùng là phần đậm vị nhất của một bát phở.
🍜 Nồi Nấu Phở = Pho Broth Pot (/pɒt/)
👉 The cook is stirring the giant pho broth pot.
Đầu bếp đang nguấy nồi nấu phở khổng lồ.
🍜 Quán Phở = Pho Shop 👉 This pho shop opens at 6am and closes at 11pm. Quán phở này mở cửa lúc 6 giờ sáng và đóng cửa lúc 11 giờ tối.
Tham khảo ngay nhacaiuytinvl.com để lựa chọn nhà cái phù hợp, nhận ưu đãi cực hấp dẫn và bảo vệ quyền lợi cá cược của bạn!
https://mm88.vin/ – Điểm đến giải trí trực tuyến đẳng cấp với hệ thống trò chơi đa dạng, tỷ lệ thắng thưởng minh bạch, nạp rút an toàn và nhanh chóng. Hãy tham gia MM88 để tận hưởng trải nghiệm cá cược hiện đại, uy tín và bùng nổ cơ hội nhận thưởng lớn mỗi ngày.
https://du88.lol/ là một nhà cái cá cược trực tuyến nổi bật tại Việt Nam
https://nbet.shoes/ là nhà cái cá cược trực tuyến hàng đầu tại Việt Nam
https://lu88k.com/ là nhà cái cá cược trực tuyến hàng đầu, mang đến hệ sinh thái giải trí phong phú